Ngoại thất xe Hyundai Creta 2024
Vẻ ngoài của Hyundai Creta sang trọng, đầy mãnh lực của ngôn ngữ thiết kế “Điêu khắc dòng chảy”, thu hút mọi ánh nhìn khi xuất hiện với thiết kế lưới tản nhiệt hoàn toàn mới Parametric Lewel Pattern. Hyundai Creta 2024 có chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4315 x 1790 x 1660 mm, mang đến cho xe vẻ ngoài nổi bật, không quá to lớn, cồng kềnh, phù hợp khi di chuyển trên đường phố.![Lưới tản nhiệt Hyundai Creta](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-3.jpg)
![Cụm đèn pha Hyundai Creta](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-2.jpg)
![Thân xe Hyundai Creta khỏe khoắn](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-5.jpg)
![La zăng xe Hyundai Creta](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-13.jpg)
![Đuôi xe Hyundai Creta](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-6.jpg)
![Cụm Đèn hậu LED](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-11.jpg)
Nội thất xe Hyundai Creta 2023
![Khoang nội thất Hyundai Creta](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-12.jpg)
![Vô lăng Hyundai Creta](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-8.jpg)
![Đồng hồ hiển thị thông tin](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-7.jpg)
![Màn hình giải trí AVN 10.25 inc](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-10.jpg)
![Hệ thống loa Bose](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2015/08/hyundai-creta-vn-9.jpg)
![Hàng ghế sau Hyundai Creta](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2022/05/hang-ghe-sau-Hyundai-Creta.jpg)
An toàn Hyundai Creta 2023
Hyundai Creta 2023 được trang bị những tính năng an toàn cơ bản như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC và đặc biệt là hệ thống ổn định thân xe và chống trượt VSM. Ngoài ra còn phải kể đến trang bị Cảm biến lùi, camera lùi hiển thị trên gương chiếu hậu bên trong xe giúp hỗ trợ người lái quan sát phía sau khi lùi/đỗ xe. Hyundai Creta sở hữu tới 6 túi khí, cùng tựa đầu chủ động có thể điều chỉnh phù hợp với vóc dáng người ngồi, giúp đảm bảo an toàn tối đa cho hành khách. Một tính năng phụ khác được nhiều người quan tâm là khóa cửa trung tâm và khóa cửa tự động theo tốc độ cũng góp phần mang lại cảm giác an tâm cho hành khách. Trang bị tính năng an ninh với hệ thống chống trộm – Immobilizer. Các tính năng an toàn cao cấp:- Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA)
- Hệ thống tự động điều chỉnh đèn (HBA)
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA)
- Cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe (SEW)
- Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LFA)
Động cơ & vận hành Hyundai Creta 2023
![Động cơ Hyundai Creta](https://kenhxehyundai.vn/wp-content/uploads/2022/05/dong-co-hyundai-creta.jpg)
Thông số kỹ thuật:
Thông so kỹ thuật | Creta Tiêu Chuẩn | Creta Đặc Biệt | Creta Cao cấp |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4315 x 1790 x 1660 | ||
Chiều dài cở (mm) | 2610 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Ðộng cơ | SmartStream G1.5 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1497 | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6300 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/ 4500 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 40 | ||
Hộp số | CVT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||
Thông số lốp | 215/60R17 | ||
Ngoại thất | |||
Ðèn chiếu sáng | Bi – Halogen | LED | LED |
Kích thước vành xe | 17 inch | 17 inch | 17 inch |
Ðèn LED đinh vi ban ngày | o | o | o |
Ðèn pha tự động | o | o | o |
Gương chiếu hậu ch nh đi n, g®p đi n | o | o | o |
Ðèn hậu dạng LED | o | o | |
Ăng ten vây cá | o | o | o |
Nội thất và tiện nghi | |||
Vô lăng bọc da | o | o | o |
Ghế da cao cấp | o | o | o |
Làm mát hàng ghe trước | o | ||
Ðieu hòa tự động | o | o | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | o | o | o |
Màn hình đa thông tin | LCD 3.5″ | Full Digital 10.25″ | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | ||
Hệ thống loa | 6 | 8 loa Bose | |
Ðiều khiển hành trình | o | o | |
Giới hạn tốc độ MSLA | o | ||
Khởi động bằng nút bấm Smartkey | o | o | o |
Màu nội thất | Ðen | ||
An toàn | |||
Camera lùi | o | o | o |
Hệ thống cảm biến sau | o | o | o |
Chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o |
Phân bổ lực phanh điện từ (EBD) | o | o | o |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | o | o | o |
Cân bằng điện tử (ESC) | o | o | o |
Hő trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | o | o | o |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | o | o | o |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | o | o | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | o | ||
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | o | o | o |
Hő trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | o | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | o | ||
Số túi khí | 2 | 6 | 6 |